3A Corporation, publisher of Minna no Nihongo, the leading text in Japanese language education. 3A Corporation on line Realizing aborderless societhy through cultural exchange

3A Corporation Online Japanese Language Texts

Nắm vững kiến thức toàn diện
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật N3
1800 từ vựng quan trọng

Từ vựng (Phân theo nhóm)

Tính từ đuôi na
1611-1625
1611
いがい
意外
không ngờ, không nghĩ đến
1612
いじょう
異常
bất thường, khác thường
1613
いっぱんてき
一般的
thông thường
1614
おだやか
穏やか
êm ả, êm đềm
1615
かくじつ
確実
chắc chắn, chắc, an toàn
1616
かって
勝手
tự tiện, tuỳ tiện
1617
かのう
可能
có khả năng, có thể
1618
かわいそう
đáng thương, tội nghiệp
1619
がんこ
頑固
cứng đầu, bảo thủ
1620
かんぜん
完全
hoàn toàn, toàn bộ
1621
きゃっかんてき
客観的
tính khách quan, khách quan
1622
ぐたいてき
具体的
cụ thể, chi tiết
1623
けいざいてき
経済的
kinh tế, tài chính
1624
こうふく
幸福
hạnh phúc
1625
こくさいてき
国際的
quốc tế, toàn thế giới
Tính từ đuôi na
1626-1641
1626
さかん
盛ん
phát triển
1627
さまざま
nhiều, đa dạng
1628
しあわせ
幸せ
hạnh phúc
1629
じみ
地味
đơn giản, giản dị
1630
じゅうだい
重大
quan trọng, trọng đại
1631
じゅうよう
重要
quan trọng, trọng yếu
1632
しょうきょくてき
消極的
tiêu cực, trầm
1633
しんせん
新鮮
tươi, tươi mới
1634
すてき
素敵
đẹp, đẹp đẽ
1635
スペシャル
đặc biệt
1636
せいかく
正確
chính xác
1637
ぜいたく
xa xỉ, xa hoa
1638
せっきょくてき
積極的
tích cực
1639
そっくり
giống hệt, giống như đúc
1640
ソフト
mềm, mềm mại
1641
たいくつ
退屈
chán, chán nản, chán chường
Tính từ đuôi na
1642-1657
1642
たしか
確か
chắc chắn, minh mẫn
1643
たんじゅん
単純
đơn giản, đơn thuần
1644
てきとう
適当
thích hợp
1645
とくい
得意
giỏi, tự hào, có năng khiếu
1646
にがて
苦手
kém, không thích
1647
はで
派手
loè loẹt, sặc sỡ
1648
びんぼう
貧乏
nghèo
1649
ふあん
不安
bất an, lo lắng
1650
ふきそく
不規則
bất quy tắc, không theo quy củ
1651
ふくざつ
複雑
phức tạp
1652
ふこう
不幸
bất hạnh, không hạnh phúc
1653
ぶじ
無事
bình an vô sự
1654
ふしぎ
不思議
ly kì, lạ kì
1655
ふまん
不満
bất mãn, không vừa lòng
1656
へいわ
平和
hoà bình
1657
まっか
真っ赤
đỏ rực, đỏ bừng
Tính từ đuôi na
1658-1668
1658
まっくら
真っ暗
tối om
1659
まっさお
真っ青
xanh ngắt, xanh thẫm
1660
まんぞく
満足
hài lòng, thoả mãn
1661
むだ
無駄
lãng phí, phung phí
1662
めいわく
迷惑
làm phiền, làm ảnh hưởng
1663
めんどう
面倒
phiền toái, ngại
1664
ゆうしゅう
優秀
ưu tú, xuất sắc
1665
ゆたか
豊か
phong phú
1666
よぶん
余分
thừa thãi, dư thừa,không cần
1667
らく
nhẹ nhàng, nhàn hạ
1668
わがまま
ương bướng, ích kỉ
<< prev|next >>

amazon

Our 2016 English Language Catalogue is now available. To order a free copy, please go to the 'Contact Us' page via the top bar.

kanjitokotoba_3kyu

Click here to see how the kanji and kanji words in 3-kyuhen Reibun de Manabu Kanji to Kotoba (Studying Kanji and Kanji Words Through Examples: Level 3) are written.

write_now

To have a look at our new interactive Write Now! kanji online page, and to see how the kanji characters are actually written, click on the book cover.

minna

Thinking of using Minna no Nihongo, but not sure how it works? Are you a non-native speaker teacher using Minna no Nihongo and interested in getting teacher feedback in English? Click on the link above to download leaflets/articles on the series. We will be adding more leaflets/articles over time.

Here you will find a link to a series of seminars on how to use selected 3A textbooks practically and effectively in the classroom. (Please note that as this is for Japanese language teachers, it is written in Japanese.)